Bảng Giá Ván Plywood Gỗ Thông – Gỗ Bạch Dương – Gỗ Tần Bì – Gỗ Birch
*** Bảng giá Ván Plywood Gỗ Thông – Gỗ Bạch Dương – Gỗ Tần Bì – Gỗ Birch năm 2023 – Hoàng Phát Wood
- Ván Plywood ngày nay dần thay thế các dòng ván gỗ công nghiệp như : MDF – MFC – OKAL – GỖ GHÉP THANH.. Ván plywood được đánh giá cao là dòng ván gỗ tự nhiên mang lại những giá trị riêng.
- Độ bền chặt, với khả năng chống ẩm tốt
- Dùng trong sản xuất nội thất – ván không bị tách lớp, khi bắt ốc vít, độ bắt vít chặt cứng không bị tuôn
- Đa dạng về màu sắc, vân gỗ
- Đầy đủ các độ dày từ 3li tới 40li phù hợp với mọi mục đích cần dùng
- Ván không độc hại, thân thiện với người dùng và môi trường
- Có nhiều dòng ván plywood, phù hợp với mức chi phí cho từng hạng mục.
- Plywood được cấu tạo từ nhiều lớp gỗ mỏng (Ván lạng) tự nhiên như: Gỗ birch, cao su, thông, keo, bạch đàn…
- Tuỳ theo mỗi dòng plywood, các lớp ván lạng gỗ được xếp đan xem lên nhau : LVL, LVB, LVD… (Ca rô – ngang dọc)
- Độ dày lớp ván ruột thông dụng : 1,2li, 1,5li, 1,8li, 2li…
- Thành phần keo ép : E1, Carb p2, Mr, Melamin, Uf….
- Ván plywood được ép bằng hệ thông máy ép nhiệt, với trọng lực ép máy 12 – 15 tấn
3.Thông số kỹ thuật dòng ván plywood cao cấp
- Ván plywood có quy cách : 1m22 x 2m44 (4′ x 8′) và 1220 x 2150mm (4′ x 7′)
- Độ dày ván plywood : từ 3li, 4li, 5li, 7li, 9li, 12li, 15li, 18li, 20li, 22li, 25li, 30li, 35li, 40li, 45li
- Lớp ruột ván lạng độ dày : 1,2li, 1,4li, 1,8li, 2li
- Lớp mặt áo dày : 3zem, 5zem
_Ngoài những dòng ván plywood tự nhiên, Gỗ Hoàng Phát còn gia công các dòng ván plywood phủ bề mặt
- Ván plywood phủ veneer: óc chó – sồi – teak – gõ – xoan đào..
- Ván plywood phủ mica – laminate
- Ván plywood phủ keo
- Ván plywood phủ acrylic….
- Cung cấp hàng sỉ lẻ gửi đi các tỉnh thành.
*****. Gỗ Hoàng Phát – Bảng Giá Ván Plywood Gỗ Thông – Gỗ Bạch Dương – Gỗ Tần Bì – Gỗ Birch. Cung cấp dòng ván plywood cao cấp – Nhận gia công theo kích thước yêu cầu.
Vui lòng liên hệ : 0902 51 61 62 – 0918 97 86 87
4. BẢNG GIÁ CÁC DÒNG VÁN PLYWOOD CAO CẤP TẠI GỖ HOÀNG PHÁT
4.1 – BẢNG GIÁ VÁN PLYWOOD GỖ TẦN BÌ (ASH)
|
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH (mm) |
ĐVT (Tấm) |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
|
01 |
Ván plywood gỗ tần bì AB |
18 x 1220 x 2440 |
Tấm |
1 |
630.000 |
|
15 x 1220 x 2440 |
# |
1 |
580.000 |
||
|
12 x 1220 x 2440 |
# |
1 |
530.000 |
||
|
09 x 1220 x 2440 |
# |
1 |
490.000 |
||
| 07 x 1220 x 2440 |
# |
1 |
410.000 |
||
| 05 x 1220 x 2440 | # | 1 |
340.000 |
- Hình sản phẩm : Ván plywood tần bì – ash
-

Ván Plywood Gỗ Tần Bì – Mặt gỗ tần bì tự nhiên 
4.2 – BẢNG GIÁ VÁN PLYWOOD GỖ BẠCH DƯƠNG -POPLAR
|
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH (mm) |
ĐVT (Tấm) |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
|
02 |
Ván plywood gỗ bạch dương -poplar
|
25 x 1220 x 2440 | Tấm | 1 | 970.000 |
| 21 x 1220 x 2440 | 1 | 840.000 | |||
| 18 x 1220 x 2440 | 1 | 730.000 | |||
| 15 x 1220 x 2440 | 1 | 680.000 | |||
| 12 x 1220 x 2440 | 1 | 560.000 | |||
| 09 x 1220 x 2440 | 1 | 440.000 | |||
| 07 x 1220 x 2440 | 1 | 365.000 | |||
| 05 x 1220 x 2440 | 1 | 310.000 | |||
| 04 x 1220 x 2440 | 1 | 250.000 | |||
| 03 x 1220 x 2440 | 1 | 220.000 |
*Hình sản phẩn ván plywood gỗ bạch dương – poplar


4.3 – BẢNG GIÁ VÁN PLYWOOD GỖ BIRCH – BEECH
|
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH (mm) |
ĐVT (Tấm) |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
|
01 |
Ván plywood mặt gỗ birch
|
18 x 1220 x 2440 | Tấm | 1 | 780.000 |
| 15 x 1220 x 2440 | # | 1 | 720.000 | ||
| 12 x 1220 x 2440 | # | 1 | 660.000 | ||
| 09 x 1220 x 2440 | # | 1 | 590.000 | ||
| 05 x 1220 x 2440 | # | 1 | 360.000 |
*Hình ảnh sản phẩm ván plywood gỗ Birch – Beech


4.4 – BẢNG GIÁ VÁN PLYWOOD GỖ THÔNG
|
STT |
TÊN SẢN PHẨM |
QUY CÁCH (mm) |
ĐVT (Tấm) |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
|
01 |
Ván plywood mặt gỗ thông
|
18 x 1220 x 2440 | Tấm | 1 | 590.000 |
| 15 x 1220 x 2440 | 1 | 530.000 | |||
| 12 x 1220 x 2440 | 1 | 480.000 | |||
| 09 x 1220 x 2440 | 1 | 410.000 | |||
| 07 x 1220 x 2440 | 1 | 360.000 | |||
| 05 x 1220 x 2440 | 1 | 320.000 | |||
| 03 x 1220 x 2440 | 1 | 225.000 |
*Hình sản phẩm ván plywood gỗ thông







Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.